Có 1 kết quả:

bái vị

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Bái thụ chức quan. ◇Tiêu Cám 焦贛: “Ngao du gia quốc, bái vị phùng thì” 遨遊嘉國, 拜位逢時 (Dịch lâm 易林, Khảm chi tỉnh 坎之井).
2. Vị trí hành lễ khi tế tự.