Có 1 kết quả:

bái niên

1/1

bái niên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mừng năm mới, chúc năm mới

Từ điển trích dẫn

1. Chúc mừng năm mới (tập tục). ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Ngã niên kỉ lão liễu, giá thiên khí lãnh ngã bất năng thân tự lai thế thân gia bái niên” 我年紀老了, 這天氣冷, 我不能親自來替親家拜年 (Đệ nhị thập nhất hồi).

Một số bài thơ có sử dụng