Có 1 kết quả:

bái biểu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Dâng biểu cho vua. § Ngày xưa bề tôi quỳ gối trình tấu lên vua, nên gọi là “bái biểu” 拜表. ◇Lí Mật 李密: “Thần bất thăng khuyển mã bố cụ chi tình, cẩn bái biểu dĩ văn” 臣不勝犬馬怖懼之情, 謹拜表以聞 (Trần tình biểu 陳情表) Tình khuyển mã sợ sệt, kể sao cho xiết, thần kính lạy dâng biểu xin bệ hạ soi xét.