Có 1 kết quả:

bái tạ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Quỳ lạy bày tỏ cảm ơn. ◇Sử Kí 史記: “Hạng Vương viết: "Tráng sĩ, tứ chi chi tửu." Tắc dữ đẩu chi tửu. Khoái bái tạ, khởi, lập nhi ẩm chi” 項王曰: "壯士, 賜之卮酒." 則與斗卮酒. 噲拜謝, 起, 立而飲之 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hạng Vương nói: "Tráng sĩ, ban cho tráng sĩ chén rượu." Liền đưa cho một chén rượu. (Phàn) Khoái lạy tạ, rồi đứng dậy mà uống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạy mà cám ơn. Chỉ sự kính cẩn biết ơn.