Có 1 kết quả:

bái từ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Làm lễ lạy từ biệt.
2. Kính từ dùng khi từ biệt. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Nhất tạc bái từ, Thúc du cựu tuế” 一昨拜辭, 倏逾舊歲 (Oanh Oanh truyện 鶯鶯傳) Mới hôm qua từ tạ, Thoáng chốc đã năm xưa.
3. Bày tỏ từ chối không nhận, tạ tuyệt. ◇Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: “(Đường Minh Hoàng) tương châu tử nhất phong, tư hạ tứ dữ tha. Mai Phi bái từ bất thụ” (唐明皇)將珠子一封, 私下賜與他. 梅妃拜辭不受 (Quyển thập tứ) (Đường Minh Hoàng) đem bộ hạt ngọc kín đáo ban tặng cho (Mai Phi). Mai Phi tạ tuyệt không nhận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạy mà đi. Chỉ sự cáo từ kính cẩn.