Có 1 kết quả:

chửng nịch

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cứu người bị đắm chìm. Phiếm chỉ cứu giúp, tế trợ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Lễ hiền hạ sĩ, chửng nịch cứu nguy, đại hữu tổ phong” 禮賢下士, 拯溺救危, 大有祖風 (Đệ tam hồi) Kính trọng hiền sĩ, cứu giúp người trong cảnh khó khăn, có phong độ của tổ tiên ngày trước.

Một số bài thơ có sử dụng