Có 2 kết quả:

đángđảng
Âm Hán Việt: đáng, đảng
Tổng nét: 9
Bộ: thủ 手 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨一丨丶ノフ一一
Thương Hiệt: QFSM (手火尸一)
Unicode: U+6321
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: dǎng ㄉㄤˇ, dàng ㄉㄤˋ, tǎng ㄊㄤˇ
Âm Nôm: đáng
Âm Quảng Đông: dong2, dong3

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

1/2

đáng

giản thể

Từ điển phổ thông

1. kháng cự, chống lại
2. sắp xếp

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 擋.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cản, chặn, gàn, ngăn (như 攩): 水來土擋 Nước đến thì be bờ (ngăn lại);
② Che, chắn: 拿扇擋太陽 Lấy quạt che ánh nắng; 擋路 Chắn đường;
③ Tấm chắn, màn che: 爐擋兒 Tấm chắn lò; 窗擋子 Màn che cửa sổ;
④ Số (ô tô): 換擋 Sang số; 倒擋 Số lùi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 擋

đảng

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 擋.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cản, chặn, gàn, ngăn (như 攩): 水來土擋 Nước đến thì be bờ (ngăn lại);
② Che, chắn: 拿扇擋太陽 Lấy quạt che ánh nắng; 擋路 Chắn đường;
③ Tấm chắn, màn che: 爐擋兒 Tấm chắn lò; 窗擋子 Màn che cửa sổ;
④ Số (ô tô): 換擋 Sang số; 倒擋 Số lùi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 擋