Có 2 kết quả:
sa • ta
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vuốt ve, mơn trớn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xoa, xát, mài. § Xem “ma sa” 摩挲.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 摩挲 [masa]. Xem 挲 [suo].
Từ điển Trần Văn Chánh
Xoa, sờ, sát. Xem 摩挲 [mósuo]. Xem 挲 [sa].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Sa 挱.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Ta 挱.