Có 1 kết quả:

bộ ảnh nã phong

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Bắt bóng đuổi theo gió. Tỉ dụ đeo đuổi việc không tưởng, thiếu thực tế. ◇Ngô Xương Linh 吳昌齡: “Chẩm tri đạo bị thiền sư thần thiểu quỷ lộng, tố nhất tràng bộ ảnh nã phong” 怎知道被禪師神挑鬼弄, 做一場捕影拿風 (Đông Pha mộng 東坡夢, Đệ tam chiệp).