Có 3 kết quả:

bổngphụngphủng
Âm Hán Việt: bổng, phụng, phủng
Tổng nét: 11
Bộ: thủ 手 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨一一一一ノ丶一一丨
Thương Hiệt: QQKQ (手手大手)
Unicode: U+6367
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: pěng ㄆㄥˇ
Âm Nôm: bồng
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): ささ.げる (sasa.geru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: bung2, fung2, pung2

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

1/3

bổng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nâng bổng, nhấc bổng

phụng

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Phụng 奉.

phủng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bưng, mang

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bưng, nâng, bế, ôm. ◎Như: “phủng oản” 捧碗 bưng bát, “phủng trà” 捧茶 bưng trà. ◇Lí Hoa 李華: “Đề huề phủng phụ” 提攜捧負 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Dắt díu nâng đỡ.
2. (Động) Vỗ, đè. ◎Như: “phủng phúc đại tiếu” 捧腹大笑 vỗ bụng cười to.
3. (Động) Nịnh hót, tâng bốc. ◎Như: “phủng tràng” 捧場 bợ đỡ, “tha bị phủng thượng thiên liễu” 他被捧上天了 anh ta được tâng bốc lên tận mây xanh.
4. (Danh) Lượng từ: vốc, nắm, bó. ◎Như: “nhất phủng mễ” 一捧米 một nắm gạo, “nhất phủng hoa” 一捧花 một bó hoa.

Từ điển Thiều Chửu

① Bưng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bưng, vốc: 捧著托盤 Bưng mâm; 用手捧水喝 Lấy tay vốc nước uống;
② (loại) Vốc: 一捧米 Một vốc gạo;
③ Tâng bốc, nịnh: 把他捧到天上 Tâng bốc y lên tận mây xanh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng hai tay mà bê, bưng.

Từ ghép 2