Có 1 kết quả:

chưởng châu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Hòn ngọc trên tay. Chỉ người được yêu quý rất mực, thường chỉ con gái rất được cha mẹ thương yêu. § Cũng nói: “chưởng thượng minh châu” 掌上明珠, “chưởng trung châu” 掌中珠, “chưởng thượng châu” 掌上珠.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạt ngọc trai trên bàn tay, chỉ việc quý báu, thường chỉ đứa con cưng.