Có 1 kết quả:

đào
Âm Hán Việt: đào
Tổng nét: 11
Bộ: thủ 手 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一ノフノ一一丨フ丨
Thương Hiệt: QPOU (手心人山)
Unicode: U+638F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: tāo ㄊㄠ
Âm Nôm: đào, thao
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): す.る (su.ru), えら.ぶ (era.bu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: tou4

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

1/1

đào

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lấy, móc, đào, cuốc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rút, móc. ◎Như: “đào thương” 掏槍 rút súng, “đào tiền” 掏錢 lấy tiền ra, “đào yêu bao” 掏腰包 móc túi, “đào nhĩ đóa” 掏耳朵 móc ráy tai.
2. (Động) Đào, khoét. ◎Như: “đào cá đỗng” 掏個洞 đào hang.

Từ điển Thiều Chửu

① Lọc chọn.
② Luồn tay vào lấy đồ gọi là đào.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khoét, đào: 在墻上掏一個洞 Khoét một cái lỗ ở trên tường;
② Rút, móc: 把口袋裡的筆記本掏出來 Rút sổ tay trong túi ra;
③ (văn) Chọn lọc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng tay mà lựa chọn — Thò tay mà lấy.

Từ ghép 1