Có 3 kết quả:

diễmdiệmthiểm
Âm Hán Việt: diễm, diệm, thiểm
Tổng nét: 11
Bộ: thủ 手 (+8 nét)
Hình thái:
Nét bút: 一丨一丶ノノ丶丶ノノ丶
Thương Hiệt: QFF (手火火)
Unicode: U+639E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: shàn ㄕㄢˋ, yàn ㄧㄢˋ
Âm Nhật (onyomi): エン (en), セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): の.べる (no.beru)
Âm Quảng Đông: sim3

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

1/3

diễm

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Duỗi ra, thư triển.
2. Một âm là “diễm”. (Động) Chiếu sáng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ánh lửa (như 焰, bộ 火);
② Sắc nhọn (như 剡, bộ 刂).

diệm

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ánh lửa (như 焰, bộ 火);
② Sắc nhọn (như 剡, bộ 刂).

thiểm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

duỗi ra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Duỗi ra, thư triển.
2. Một âm là “diễm”. (Động) Chiếu sáng.

Từ điển Thiều Chửu

① Duỗi ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bày tỏ, giãi bày.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Duỗi ra — Nhọn — Sáng rực.