Có 1 kết quả:

tiếp bàng

1/1

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giáp một bên. Ở cạnh nhau. Hàng xóm khít vách. Truyện Trê Cóc : » Truyền đòi chứng tá tiếp bàng hỏi qua «.