Có 3 kết quả:

chutâutưu
Âm Hán Việt: chu, tâu, tưu
Tổng nét: 11
Bộ: thủ 手 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一一丨丨一一一フ丶
Thương Hiệt: QSJE (手尸十水)
Unicode: U+63AB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: zhōu ㄓㄡ, zōu ㄗㄡ
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): まも.る (mamo.ru), たきぎ (takigi), う.つ (u.tsu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zau1

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

1/3

chu

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Giở vật nặng từ một bên hay một đầu. Như 丫 (2).

tâu

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Canh phòng ban đêm;
② Tụ tập;
③ Thân cây gai.

tưu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

canh gác

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Canh gác, đi tuần ban đêm.

Từ điển Thiều Chửu

① Canh gác
② Cầm đồ dí vào nhau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi tuần ban đêm.