Có 4 kết quả:
sam • sảm • tham • tiêm
giản thể
Từ điển phổ thông
trộn, hoà, nhào, quấy
Từ điển trích dẫn
1. § Giản thể của chữ 摻.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 攙 nghĩa
②;
② (văn) Nhỏ nhắn, thon thon;
③ (văn) Cầm;
④ (văn) Tên hồi trống (hồi trống tham).
②;
② (văn) Nhỏ nhắn, thon thon;
③ (văn) Cầm;
④ (văn) Tên hồi trống (hồi trống tham).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 摻
giản thể
Từ điển phổ thông
túm lấy, níu lấy
Từ điển trích dẫn
1. § Giản thể của chữ 摻.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 攙 nghĩa
②;
② (văn) Nhỏ nhắn, thon thon;
③ (văn) Cầm;
④ (văn) Tên hồi trống (hồi trống tham).
②;
② (văn) Nhỏ nhắn, thon thon;
③ (văn) Cầm;
④ (văn) Tên hồi trống (hồi trống tham).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 摻
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. § Giản thể của chữ 摻.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 攙 nghĩa
②;
② (văn) Nhỏ nhắn, thon thon;
③ (văn) Cầm;
④ (văn) Tên hồi trống (hồi trống tham).
②;
② (văn) Nhỏ nhắn, thon thon;
③ (văn) Cầm;
④ (văn) Tên hồi trống (hồi trống tham).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 摻
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. § Giản thể của chữ 摻.