Có 1 kết quả:

lãm
Âm Hán Việt: lãm
Tổng nét: 12
Bộ: thủ 手 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一丨丨ノ一丶丨フノフ
Thương Hiệt: QLIU (手中戈山)
Unicode: U+63FD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: lǎn ㄌㄢˇ
Âm Nôm: lãm
Âm Quảng Đông: laam5

Tự hình 2

Dị thể 4

1/1

lãm

giản thể

Từ điển phổ thông

1. nắm cả, giữ hết
2. nhận thầu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 攬.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ôm lấy, ẵm, bồng, bế: 母親把孩子攬在懷裡 Mẹ ôm con vào lòng;
② Bó, buộc cho chặt, buộc túm lại: 用繩子攬上 Lấy thừng buộc lại;
③ Vời, lôi kéo, chèo kéo (khách hàng): 攬生意 Chèo kéo khách hàng;
④ Nắm lấy tất cả: 獨攬大權 Nắm hết quyền hành;
⑤ Nhận thầu: 承攬 Nhận bao thầu (xây cất, chuyên chở...).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 攬

Từ ghép 1