Có 1 kết quả:

táng
Âm Hán Việt: táng
Tổng nét: 13
Bộ: thủ 手 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一フ丶フ丶フ丶一丨ノ丶
Thương Hiệt: QEED (手水水木)
Unicode: U+6421
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: sǎng ㄙㄤˇ
Âm Nôm: táng
Âm Quảng Đông: song2

Tự hình 2

Chữ gần giống 4

1/1

táng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đẩy mạnh ra
2. ném mạnh đi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chống cự, đẩy, gạt ra.

Từ điển Thiều Chửu

① Chống cự, ẩn ra, đẩy ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) ① Đẩy mạnh ra;
② Ném mạnh đi.