Có 1 kết quả:

tháp
Âm Hán Việt: tháp
Tổng nét: 13
Bộ: thủ 手 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 𦐇
Nét bút: 一丨一丨フ一一フ丶一フ丶一
Thương Hiệt: QASM (手日尸一)
Unicode: U+6428
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄉㄚ, ㄊㄚˋ
Âm Nôm: thác
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): う.つ (u.tsu), す.る (su.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: taap3

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

1/1

tháp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rập in

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rập in, dùng giấy mực rập vào bia cũ để lấy văn. § Thông “tháp” 拓.

Từ điển Thiều Chửu

① Rập lấy, lấy giấy mực rập vào các tấm bia cũ để lấy văn gọi là tháp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Rập bia, rập bản chữ viết hoặc hình vẽ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tháp 搭.