Có 1 kết quả:

tràng phá

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đập vỡ, đánh phá.
2. Trông thấy. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đại Ngọc hựu chiến hựu khốc, hựu phạ nhân tràng phá, bão trụ Bảo Ngọc thống khốc” 黛玉又顫又哭, 又怕人撞破, 抱住寶玉痛哭 (Đệ bát thập nhị hồi) Đại Ngọc vừa run vừa khóc, lại sợ người trông thấy, cứ ôm lấy Bảo Ngọc khóc thảm thiết.