Có 1 kết quả:

bá cáo

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nói cho khắp nơi đều biết. § Cũng nói là “bố cáo” 布告.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói cho khắp nơi đều biết. Không nên lầm với Báo cáo. Xem vần Báo.