Có 1 kết quả:

phốc diện

1/1

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là “phốc diện” 扑面.
2. § Cũng nói là “phốc kiểm” 撲臉.
3. Tạt vào mặt, phả vào mặt. ◇Tân Khí Tật 辛棄疾: “Dương hoa dã tiếu nhân tình thiển, Cố cố triêm y phác diện” 楊花也笑人情淺, 故故沾衣撲面 (Hạnh hoa thiên 杏花天, Bệnh lai tự thị ư xuân lãn 病來自是於春懶, Từ 詞).
4. Đập nhẹ trên mặt. ◎Như: “dĩ phấn phốc diện” 以粉撲面.