Có 1 kết quả:

ủng hữu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Có được, chiếm lấy. § Cũng nói: “cụ hữu” 具有, “lĩnh hữu” 領有. ◎Như: “tha ủng hữu nhất đại phiến vị khai phát đích thổ địa” 他擁有一大片未開發的土地. ◇Vương Lực 王力: “Tượng Hán tộc giá dạng nhất cá ủng hữu ngũ ức ngũ thiên vạn dĩ thượng nhân khẩu đích dân tộc, phương ngôn giác đa hòa phân kì giác đại đô thị ngận tự nhiên đích hiện tượng” 像漢族這樣一個擁有五億五千萬以上人口的民族, 方言較多和分歧較大都是很自然的現象 (Luận Hán ngữ quy phạm hóa 論漢語規範化).