Có 2 kết quả:
sĩ • đài
Tổng nét: 17
Bộ: thủ 手 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺘臺
Nét bút: 一丨一一丨一丨フ一丶フ一フ丶一丨一
Thương Hiệt: QGRG (手土口土)
Unicode: U+64E1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: tái ㄊㄞˊ
Âm Nôm: đài
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): もた.げる (mota.geru)
Âm Hàn: 대
Âm Quảng Đông: toi4
Âm Nôm: đài
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): もた.げる (mota.geru)
Âm Hàn: 대
Âm Quảng Đông: toi4
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 17
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. ngẩng lên, ngóc lên
2. nhấc, nâng, khiêng
3. đánh đòn
2. nhấc, nâng, khiêng
3. đánh đòn
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. ngẩng lên, ngóc lên
2. nhấc, nâng, khiêng
3. đánh đòn
2. nhấc, nâng, khiêng
3. đánh đòn
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như 抬.
Từ điển Thiều Chửu
① Nâng cao, khiêng, hai người cùng nâng đồ gì lên cũng gọi là đài.
② Ðài giá 擡價 giá cao, lên giá.
② Ðài giá 擡價 giá cao, lên giá.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngửng, ngẩng, ngểnh, ngóc: 擡起頭來 Ngửng đầu lên;
② Nhấc, nâng: 擡高價格 Nâng cao giá hàng;
③ Khiêng: 把桌子擡過來 Khiêng chiếc bàn sang đây.
② Nhấc, nâng: 擡高價格 Nâng cao giá hàng;
③ Khiêng: 把桌子擡過來 Khiêng chiếc bàn sang đây.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khiêng. Dùng như chữ Đài 抬 — ChẤn Động. Lay động — Nâng cao lên — Đề cử, cất chắc người có khả năng. Cũng gọi là Đài cử.