Có 2 kết quả:

bài lộngbãi lộng

1/2

bài lộng

phồn thể

Từ điển phổ thông

đưa đẩy

bãi lộng

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Rung, lắc, lay động. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Biệt lai dương liễu nhai đầu thụ, Bãi lộng xuân phong chỉ dục phi” 別來楊柳街頭樹, 擺弄春風只欲飛 (Trấn Châu sơ quy 鎮州初歸).
2. Đùa cợt.
3. Quấy phá, làm hại, mưu toan ám hại. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Kiến ngã đãi tha hảo liễu, nhĩ môn tự nhiên khí bất quá, lộng khai liễu tha, hảo bãi lộng ngã” 見我待他好了, 你們自然氣不過, 弄開了他, 好擺弄我 (Đệ tứ thập lục hồi) Thấy ta yêu nó, tự nhiên các người đâm tức, định xách nó đi, để rồi tha hồ mà làm hại ta.
4. Sửa chữa.
5. Khoe khoang, huyênh hoang.