Có 3 kết quả:

thíchtríchtrịch
Âm Hán Việt: thích, trích, trịch
Tổng nét: 17
Bộ: thủ 手 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨一丶一丶ノ丨フ一丨丨フ一丶フ丶
Thương Hiệt: QYYB (手卜卜月)
Unicode: U+64FF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄊㄧ, ㄊㄧˋ, zhí ㄓˊ, zhì ㄓˋ
Âm Nhật (onyomi): テキ (teki), ジャク (jaku), チャク (chaku)
Âm Nhật (kunyomi): か.く (ka.ku)
Âm Quảng Đông: tik1, zek3

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 19

Một số bài thơ có sử dụng

1/3

thích

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gãi, cào. ◇Liệt Tử 列子: “Chước thát vô thương thống, chỉ trích vô tiêu dưỡng” 斫撻無傷痛, 指擿無痟癢 (Hoàng đế 黃帝) Đánh đập mà không đau đớn, gãi cào mà không nhức ngứa.
2. (Động) Ném. § Thông “trịch” 擲. ◇Sử Kí 史記: “Nãi dẫn kì chủy thủ dĩ trích Tần vương, bất trúng, trúng đồng trụ” 乃引其匕首以擿秦王, 不中, 中桐柱 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Bèn cầm chủy thủ ném vua Tần, không trúng, trúng cái cột đồng.
3. (Danh) Trâm cài tóc.
4. Một âm là “thích”. (Động) Khều lấy, ngoèo lấy, trích ra. ◇Hán Thư 漢書: “Thích sào tham noãn, đạn xạ phi điểu” 擿巢探卵, 彈射飛鳥 (Tuyên đế kỉ 宣帝紀) Khều tổ tìm trứng, bắn đạn chim bay.
5. (Động) Phơi bày, vạch ra, phát giác. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Quốc Trung dĩ đắc chí, tắc cùng trích Lâm phủ gian sự” 國忠已得志, 則窮擿林甫姦事 (Dương Quốc Trung truyện 楊國忠傳) (Dương) Quốc Trung đắc chí, liền vạch ra hết những việc gian dối của Lâm phủ.

Từ điển Thiều Chửu

① Gãi.
② Ném.
③ Một âm là thích. Khều lấy, ngoéo lấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xúi giục;
② Phơi bày;
③ (văn) Gãi;
④ (văn) Ném;
⑤ (văn) Khều lấy, ngoèo lấy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Thích 掦 — Xem Trích.

trích

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. gãi
2. ném

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gãi, cào. ◇Liệt Tử 列子: “Chước thát vô thương thống, chỉ trích vô tiêu dưỡng” 斫撻無傷痛, 指擿無痟癢 (Hoàng đế 黃帝) Đánh đập mà không đau đớn, gãi cào mà không nhức ngứa.
2. (Động) Ném. § Thông “trịch” 擲. ◇Sử Kí 史記: “Nãi dẫn kì chủy thủ dĩ trích Tần vương, bất trúng, trúng đồng trụ” 乃引其匕首以擿秦王, 不中, 中桐柱 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Bèn cầm chủy thủ ném vua Tần, không trúng, trúng cái cột đồng.
3. (Danh) Trâm cài tóc.
4. Một âm là “thích”. (Động) Khều lấy, ngoèo lấy, trích ra. ◇Hán Thư 漢書: “Thích sào tham noãn, đạn xạ phi điểu” 擿巢探卵, 彈射飛鳥 (Tuyên đế kỉ 宣帝紀) Khều tổ tìm trứng, bắn đạn chim bay.
5. (Động) Phơi bày, vạch ra, phát giác. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Quốc Trung dĩ đắc chí, tắc cùng trích Lâm phủ gian sự” 國忠已得志, 則窮擿林甫姦事 (Dương Quốc Trung truyện 楊國忠傳) (Dương) Quốc Trung đắc chí, liền vạch ra hết những việc gian dối của Lâm phủ.

Từ điển Thiều Chửu

① Gãi.
② Ném.
③ Một âm là thích. Khều lấy, ngoéo lấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xúi giục;
② Phơi bày;
③ (văn) Gãi;
④ (văn) Ném;
⑤ (văn) Khều lấy, ngoèo lấy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ném đi. Liệng xuống — Gãi cho hết ngứa — Một âm là Trịch. Xem Trịch.

trịch

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Trịch 擲 — Một âm là Trích.