Có 1 kết quả:

chi phái

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nhánh sông, dòng con, chi lưu. ◇Chu Tử ngữ loại 朱子語類: “Như thủy nguyên thao thao lưu xuất, phân nhi vi chi phái” 如水源滔滔流出, 分而為支派 (Quyển nhị thất).
2. Nhánh dòng họ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “(Giả thị) tự Đông Hán Giả Phục dĩ lai, chi phái phồn thịnh, các tỉnh giai hữu, thùy trục tế khảo tra đắc lai” (賈氏)自東漢賈復以來, 支派繁盛, 各省皆有, 誰逐細考查得來 (Đệ tam hồi) (Họ Giả) từ Giả Phục đời Đông Hán đến giờ, nhành nhánh rất đông, tỉnh nào cũng có, không ai tra khảo hết được.
3. Sai phái, phân phái. ◎Như: “chi phái bộ đội tiền vãng cứu viện” 支派部隊前往救援.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một nhánh, một phe nhóm tách ra.

Một số bài thơ có sử dụng