Có 1 kết quả:

chi lưu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nhánh sông, từ sông cái chảy ra hoặc chảy vào sông cái. ◇Nguyễn Tịch 阮籍: “Lâm xuyên tiện hồng ba, Đồng thủy dị chi lưu” 臨川羨洪波, 同始異支流 (Vịnh hoài 詠懷, Chi thất lục 之七六).
2. Dòng, nhánh sinh ra từ một sự việc hoặc vật thể chính. ◇Viên Hoành 袁宏: “Ban Cố diễn kì thuyết nhi minh cửu lưu, quan kì sở do, giai thánh vương chi đạo dã. chi lưu khu biệt, các thành nhất gia chi thuyết” 班固演其說而明九流, 觀其所由, 皆聖王之道也. 支流區別, 各成一家之說 (Hậu Hán kỉ 後漢紀, Chương đế kỉ luận 章帝紀論).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sông nhánh, từ sông lớn tẽ ra.