Có 1 kết quả:

cải quan

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đổi mới bộ mặt.
2. Biến đổi cách nhìn. ◎Như: “kinh quá giá ta xung kích, ma luyện, sử tha đối nhân sanh đích khán pháp cải quan liễu bất thiểu” 經過這些衝擊, 磨鍊, 使他對人生的看法改觀了不少.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đổi cái nhìn, ý nói đổi mới bề ngoài.