Có 1 kết quả:

cải tiến

1/1

cải tiến

phồn thể

Từ điển phổ thông

cải tiến, thay đổi cho tốt hơn

Từ điển trích dẫn

1. Sửa đổi tình huống cũ, làm cho có tiến bộ. ◎Như: “hữu liễu khuyết điểm, tất tu lực cầu cải tiến” 有了缺點, 必須力求改進 đã có khuyết điểm, thì tất phải hết sức cầu cải tiến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sửa đổi để được tốt đẹp hơn.