Có 1 kết quả:

chính đàn

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Giới chính trị. ◎Như: “tha tại đương kim chính đàn chiếm hữu cử túc khinh trọng đích địa vị” 他在當今政壇占有舉足輕重的地位 ông ấy hiện tại trong giới chính trị chiếm giữ địa vị trọng yếu cầm cân nẩy mực.