Có 1 kết quả:

chính quyền

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Quyền lực thống trị (nói về chính trị). ◇Lão Xá 老舍: “Dĩ đặc vụ chi trì chính quyền, đẳng ư bả phòng tử kiến trúc tại sa than thượng” 以特務支持政權, 等於把房子建築在沙灘上 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Ngũ thập 五十) Dùng tình báo đặc vụ để nắm giữ quyền lực, thì cũng như xây lâu đài trên cát.
2. Cơ quan hành chính. ◎Như: “địa phương chính quyền” 地方政權 cơ quan hành chính địa phương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự được phép tham gia vào việc nước. Đây là quyền của mọi công dân trong chế độ dân chủ — Ta còn hiểu là cơ quan hoặc nhân vật đang coi giữ việc nước.