Có 1 kết quả:

chính sách

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Phương pháp, sách lược (nhằm đạt được mục tiêu đã định cho một đoàn thể hay tổ chức). ◇Lão Xá 老舍: “Tha đích "chính trị sinh hoạt" bất bao hàm trước thập ma chủ nghĩa, chủ trương, chính sách, kế hoạch dữ tông chỉ” 他的"政治生活"不包含著什麼主義, 主張, 政策, 計劃與宗旨 (Thả thuyết ốc lí 且說屋裏).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường lối sắp đặt việc nước.