Có 1 kết quả:

cố hữu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Bạn cũ. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Thiếu niên lạc tân tri, Suy mộ tư cố hữu” 少年樂新知, 衰暮思故友 (Trừ quan phó khuyết... 除官赴闕) Tuổi trẻ mừng bạn mới, Về già suy yếu nhớ bạn xưa.
2. Người bạn đã chết. ◇Nhan Huyên 顏萱: “Thư trai dĩ hoán đương thì chủ, Thi bích không đề cố hữu danh” 書齋已換當時主, 詩壁空題故友名 (Quá Trương Hỗ xử sĩ cố cư 過張祜處士故居) Thư phòng đã đổi chủ thời đó, Vách thơ không còn đề tên người bạn quá cố.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bạn cũ.