Có 1 kết quả:

cố ý

1/1

cố ý

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cố ý, cố tình, chủ tâm, có tính toán

Từ điển trích dẫn

1. Hữu ý, có ý. ☆Tương tự: “tồn tâm” 存心, “hữu tâm” 有心, “hữu ý” 有意. ★Tương phản: “ý ngoại” 意外, “vô tâm” 無心, “vô ý” 無意. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Quái đạo tha xuất giá cá lệnh, cố ý nhạ nhân tiếu” 怪道他出這個令, 故意惹人笑 (Đệ lục thập nhị hồi) Thảo nào cô ấy ra cái lệnh này, có ý chọc cho người ta cười.
2. Có tình ý thân thiết từ trước. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thập trường diệc bất túy, Cảm tử cố ý trường” 十觴亦不醉, 感子故意長 (Tặng Vệ bát xử sĩ 贈衛八處士) Mười chén cũng không say, Vì cảm động ý xưa lâu dài của bạn.
3. Có chủ tâm (pháp luật chỉ tính cách phạm tội của người mặc dù ý thức về hành vi phạm pháp của mình nhưng vẫn làm).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chủ tâm từ trước.

Một số bài thơ có sử dụng