Có 1 kết quả:

cứu binh

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Viện binh giải cứu nguy nan. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Quản Hợi tri hữu nhân xuất thành, liệu tất thị thỉnh cứu binh đích, tiện tự dẫn sổ bách kị cản lai” 管亥知有人出城, 料必是請救兵的, 便自引數百騎趕來 (Đệ thập nhất hồi) Quản Hợi biết có người ở trong thành ra, đoán tất là đi cầu quân cứu viện, liền đem vài trạm quân kị đuổi theo.
2. Người có khả năng giúp đỡ giải quyết khó khăn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Toán quân kéo tới giúp đỡ.