Có 1 kết quả:

cứu tinh

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Ngôi sao giúp đỡ. Tỉ dụ người cứu giúp người khác thoát khỏi khổ nạn. ◇Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng 二十年目睹之怪現狀: “Thu Cúc, nhĩ đích cứu tinh ân nhân đáo liễu” 秋菊, 你的救星恩人到了 (Đệ tam thập tứ hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vì sao giúp đỡ mình, chỉ người cứu giúp mình.