Có 1 kết quả:

cứu giá

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cứu trợ nhà vua. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Trẫm tưởng khanh Tây Đô cứu giá chi công, vị thường thiểu vong, vô khả vi tứ” 朕想卿西都救駕之功, 未嘗少忘, 無可為賜 (Đệ nhị thập hồi) Trẫm nghĩ công ngươi cứu giá ở Tây Đô, chưa chút nào quên, chưa lấy gì trả lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp vua khỏi tai nạn.