Có 1 kết quả:

bại hủ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Hư thối, hủ hoại. ◇Tham Đồng Khế 參同契: “Kim tính bất bại hủ, cố vi vạn vật bảo” 金性不敗朽, 故為萬物寶 (Quyển thượng 卷上) Vàng, tính của nó không hư hoại, cho nên là vật quý trong muôn loài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hư thối, hư nát. Cũng nói Hủ bại.