Có 1 kết quả:
kính
Tổng nét: 12
Bộ: phác 攴 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰苟攵
Nét bút: 一丨丨ノフ丨フ一ノ一ノ丶
Thương Hiệt: TROK (廿口人大)
Unicode: U+656C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jìng ㄐㄧㄥˋ
Âm Nôm: kính
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): うやま.う (uyama.u)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: ging3
Âm Nôm: kính
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): うやま.う (uyama.u)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: ging3
Tự hình 7
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tôn trọng, kính trọng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tôn trọng. ◎Như: “kính trọng” 敬重 coi trọng người khác, “kính lão tôn hiền” 敬老尊賢 kính trọng người già tôn quý người hiến tài.
2. (Động) Mời, dâng (tỏ lòng kính cẩn). ◎Như: “kính trà” 敬茶 dâng trà, “kính tửu” 敬酒 mời rượu. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hựu mệnh Bảo Ngọc: Dã kính nhĩ tả tả nhất bôi” 又命寶玉: 也敬你姐姐一杯 (Đệ ngũ thập tứ hồi) Lại sai Bảo Ngọc: Đến mời chị cháu một chén.
3. (Phó) Thận trọng, cung kính. ◎Như: “kính tặng” 敬贈 kính tặng, “kính hạ” 敬賀 kính mừng. ◇Luận Ngữ 論語: “Cư xử cung, chấp sự kính, dữ nhân trung” 居處恭, 執事敬, 與人忠 (Tử Lộ 子路) Khi nhàn cư phải khiêm cung, khi làm việc phải nghiêm trang thận trọng, giao thiệp với người phải trung thực.
4. (Danh) Sự cung kính.
5. (Danh) Lễ vật (để tỏ lòng kính trọng, chúc mừng hoặc cảm tạ). ◎Như: “hạ kính” 賀敬 lễ vật kính mừng, “tiết kính” 節敬 tiền của kính tặng nhân dịp tiết lễ.
6. (Danh) Họ “Kính”.
2. (Động) Mời, dâng (tỏ lòng kính cẩn). ◎Như: “kính trà” 敬茶 dâng trà, “kính tửu” 敬酒 mời rượu. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hựu mệnh Bảo Ngọc: Dã kính nhĩ tả tả nhất bôi” 又命寶玉: 也敬你姐姐一杯 (Đệ ngũ thập tứ hồi) Lại sai Bảo Ngọc: Đến mời chị cháu một chén.
3. (Phó) Thận trọng, cung kính. ◎Như: “kính tặng” 敬贈 kính tặng, “kính hạ” 敬賀 kính mừng. ◇Luận Ngữ 論語: “Cư xử cung, chấp sự kính, dữ nhân trung” 居處恭, 執事敬, 與人忠 (Tử Lộ 子路) Khi nhàn cư phải khiêm cung, khi làm việc phải nghiêm trang thận trọng, giao thiệp với người phải trung thực.
4. (Danh) Sự cung kính.
5. (Danh) Lễ vật (để tỏ lòng kính trọng, chúc mừng hoặc cảm tạ). ◎Như: “hạ kính” 賀敬 lễ vật kính mừng, “tiết kính” 節敬 tiền của kính tặng nhân dịp tiết lễ.
6. (Danh) Họ “Kính”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cung kính ngoài dáng mặt không có vẻ cợt nhợt trễ nải gọi là cung 恭, trong lòng không một chút láo lếu gọi là kính 敬.
② Kính biếu, mượn một vật gì đưa cho người để tỏ lòng kính của mình gọi là kính.
③ Thận trọng.
② Kính biếu, mượn một vật gì đưa cho người để tỏ lòng kính của mình gọi là kính.
③ Thận trọng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kính: 敬愛 Kính yêu;
② Xin: 敬謝 Xin cám ơn;
③ Xin mời, chúc: 敬煙 Xin mời hút thuốc; 敬酒 Mời rượu, chúc rượu;
④ (văn) Thận trọng;
⑤ [Jìng] (Họ) Kính.
② Xin: 敬謝 Xin cám ơn;
③ Xin mời, chúc: 敬煙 Xin mời hút thuốc; 敬酒 Mời rượu, chúc rượu;
④ (văn) Thận trọng;
⑤ [Jìng] (Họ) Kính.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng nghiêm chỉnh, coi trọng người khác — Thận trọng giữ gìn ngôn ngữ cử chỉ.
Từ ghép 17