Có 2 kết quả:

chỉnh dongchỉnh dung

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Nghiêm sắc mặt, chỉnh túc nghi dong. ◇Hà Tốn 何遜: “Ư thị chỉnh dong đầu thứ” 於是整容投刺 (Thất triệu 七召) Nhân đó nghiêm sắc mặt đưa danh thiếp.
2. Tục lệ ngày xưa con gái trang điểm trước khi xuất giá gọi là “chỉnh dong” 整容. ◇Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: “Tam nhật chi tiền, Nhị Châu yếu chỉnh dong khai diện” 三日之前, 蕊珠要整容開面 (Quyển nhị ngũ) Ba ngày trước, Nhị Châu xin được trang điểm chải tóc.
3. Giải phẫu sửa chữa khuyết tật trên mặt, sửa sắc đẹp bằng thủ thuật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sửa sang lại mặt mũi tóc tai cho dễ coi.