Có 1 kết quả:

địch quốc

1/1

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước thù nghịch với nước mình — Ngang với cả nước. Chẳng hạn nói Phú gia địch quốc ( Nhà giàu có lắm tiền bạc của cải bằng tiền bạc của cải của nhà nước gom lại ).