Có 1 kết quả:

tà thiêm

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nghiêng mình, lánh mình, lả mình qua một bên. ◇Tây sương kí 西廂記: “Tửu tịch thượng tà thiêm trước tọa đích, túc sầu mi tử lâm xâm địa” 酒席上斜簽著坐的, 蹙愁眉死臨侵地 (Đệ tứ bổn 第四本, Đệ tam chiết). § Nhượng Tống dịch thơ: Lả mình tựa ghế bàng hoàng, Lo buồn đã trải đau thương đã từng.