Có 1 kết quả:

chước
Âm Hán Việt: chước
Tổng nét: 9
Bộ: cân 斤 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一ノ丨フ一ノノ一丨
Thương Hiệt: MRHML (一口竹一中)
Unicode: U+65AB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: zhuó ㄓㄨㄛˊ
Âm Nôm: chước, trác
Âm Nhật (onyomi): シャク (shaku)
Âm Nhật (kunyomi): き.る (ki.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zoek3

Tự hình 2

Dị thể 18

1/1

chước

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chặt, đẵn (cây)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phạt, đẵn, lấy dao đẵn cây. ◇Tây du kí 西遊記: “Khước hựu điền viên hoang vu, y thực bất túc, chỉ đắc chước lưỡng thúc sài tân, thiêu hướng thị trần chi gian, hóa kỉ văn tiền, địch kỉ thăng mễ” 卻又田園荒蕪, 衣食不足, 只得斫兩束柴薪, 挑向市塵之間, 貨幾文錢, 糴幾升米 (Đệ nhất hồi) Lại thêm ruộng vườn hoang vu, áo cơm chẳng đủ, chỉ đẵn được vài bó củi, mang ra chợ, bán được mấy mấy đồng tiền, mua dăm thưng gạo.

Từ điển Thiều Chửu

① Phạt, đẵn, lấy dao đẵn cây gọi là chước.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đẵn, chặt, đốn, phát (cây): 斫伐樹木 Đẵn cây; 斫爲兩半 Chặt ra làm hai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh — Cái bừa lớn — Vẻ cứng đầu, bướng bỉnh — Chém chặt.

Từ ghép 2