Có 2 kết quả:
cán • hãn
Tổng nét: 7
Bộ: nhật 日 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰日干
Nét bút: 丨フ一一一一丨
Thương Hiệt: AMJ (日一十)
Unicode: U+65F0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: gàn ㄍㄢˋ, hàn ㄏㄢˋ
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): く.れる (ku.reru)
Âm Quảng Đông: gon3, hon6
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): く.れる (ku.reru)
Âm Quảng Đông: gon3, hon6
Tự hình 2
Dị thể 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chiều, hoàng hôn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chiều, lúc mặt trời lặn. § Ta thường đọc là “hãn”. ◎Như: “nhật cán” 日旰 trời tối. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Dữ Ban Bưu thân thiện, mỗi tương ngộ triếp nhật cán vong thực, dạ phân bất tẩm” 與班彪親善, 每相遇, 輒日旰忘食, 夜分不寢 (Duẫn Mẫn truyện 尹敏傳).
Từ điển Thiều Chửu
① Chiều, mặt trời lặn, như nhật cán 日旰 tối ngày, ta thường đọc là chữ hãn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chiều, mặt trời lặn, trời tối: 日旰 Mặt trời lặn, tối ngày.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trời về chiều — Trễ. Muộn. Chẳng hạn Cán thực ( ăn cơm trễ giờ ).
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chiều, lúc mặt trời lặn. § Ta thường đọc là “hãn”. ◎Như: “nhật cán” 日旰 trời tối. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Dữ Ban Bưu thân thiện, mỗi tương ngộ triếp nhật cán vong thực, dạ phân bất tẩm” 與班彪親善, 每相遇, 輒日旰忘食, 夜分不寢 (Duẫn Mẫn truyện 尹敏傳).
Từ điển Thiều Chửu
① Chiều, mặt trời lặn, như nhật cán 日旰 tối ngày, ta thường đọc là chữ hãn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chiều, mặt trời lặn, trời tối: 日旰 Mặt trời lặn, tối ngày.