Có 1 kết quả:

khoáng
Âm Hán Việt: khoáng
Tổng nét: 7
Bộ: nhật 日 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: 广
Nét bút: 丨フ一一丶一ノ
Thương Hiệt: AI (日戈)
Unicode: U+65F7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: kuàng ㄎㄨㄤˋ
Âm Nôm: khoáng
Âm Quảng Đông: kwong3

Tự hình 2

Dị thể 5

1/1

khoáng

giản thể

Từ điển phổ thông

1. rộng lớn
2. thanh thản, thảnh thơi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 曠.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sáng sủa mênh mông, trống trải: 地曠人稀 Đất rộng người thưa;
② Thoải mái, dễ chịu, khoan khoái: 心曠神怡 Trong lòng khoan khoái, thoải mái nhẹ nhàng;
③ Bỏ trống, bỏ dở: 曠課 Bỏ học;
④ [Kuàng] (Họ) Khoáng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 曠

Từ ghép 1