Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
minh niên
1
/1
明年
minh niên
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
năm sau, năm tới
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Năm tới. Sang năm.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Cẩn hoa - 槿花
(
Thôi Đạo Dung
)
•
Cửu nhật (Kim triêu bả tửu phục trù trướng) - 九日(今朝把酒復惆悵)
(
Vi Ứng Vật
)
•
Dương hoa uyển chuyển khúc - 楊花宛轉曲
(
Mã Tổ Thường
)
•
Đảo y thiên - 搗衣篇
(
Lý Bạch
)
•
Điền gia dao - 田家謠
(
Trần Tạo
)
•
Ngô trung điền phụ thán - 吳中田婦歎
(
Tô Thức
)
•
Nguyên dạ - 元夜
(
Chu Thục Chân
)
•
Tống biệt (Sơn trung tương tống bãi) - 送別(山中相送罷)
(
Vương Duy
)
•
Tống nam cung xá nhân Triệu Tử Kỳ xuất sứ An Nam - 送南宮舍人趙子期出使安南
(
Tô Thiên Tước
)
•
Trào thiếu niên tích hoa - 嘲少年惜花
(
Âu Dương Tu
)