Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
xuân sầu
1
/1
春愁
xuân sầu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nỗi buồn mùa xuân. Chỉ nỗi buồn về tình yêu trai gái. Hát nói của Nguyễn Công Trứ: » Xuân sầu mang mang tắc thiên địa « ( buồn xuân mênh mông lắp đất trời ).
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bốc toán tử (Phong vũ tống xuân quy) - 卜算子(風雨送春歸)
(
Thái Thân
)
•
Điểm giáng thần - Phỏng Mưu Tồn Tẩu nam y điếu ẩn - 點絳唇-訪牟存叟南漪釣隱
(
Chu Tấn
)
•
Đồng Lý Thập Nhất tuý ức Nguyên Cửu - 同李十一醉憶元九
(
Bạch Cư Dị
)
•
Nhãn nhi mị - 眼兒媚
(
Chu Thục Chân
)
•
Quỷ hoạch từ - Giả Bảo Ngọc - 姽嫿詞-賈寶玉
(
Tào Tuyết Cần
)
•
Thứ Dương Khuê tiễn tặng nguyên vận - 次楊奎餞贈原韻
(
Nguyễn Khuyến
)
•
Thước kiều tiên - Đáp Phóng Ông khách tự giải - 鵲橋仙-答放翁客自解
(
Tây Thục kỹ
)
•
Xuân sầu - 春愁
(
Vi Trang
)
•
Xuân sự - 春事
(
Hồng Tư Quỳ
)
•
Xuân yên hiểu vọng - 春煙曉望
(
Thái Thuận
)