Có 1 kết quả:

chiêu chước

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Vẻ vang, hiển hách. ◇Bào Chiếu 鮑照: “Tôn hiền vĩnh chiêu chước, Cô tiện trường ẩn luân” 尊賢永昭灼, 孤賤長隱淪 (Hành dược chí thành đông kiều 行藥至城東橋).
2. Sáng chói, rực rỡ, quang diệu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng sủa rực rỡ.