Có 1 kết quả:
bô
Tổng nét: 11
Bộ: nhật 日 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰日甫
Nét bút: 丨フ一一一丨フ一一丨丶
Thương Hiệt: AIJB (日戈十月)
Unicode: U+6661
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bū ㄅㄨ
Âm Nôm: bô
Âm Nhật (onyomi): ホ (ho), フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): ゆうがた (yūgata)
Âm Hàn: 포
Âm Quảng Đông: bou1
Âm Nôm: bô
Âm Nhật (onyomi): ホ (ho), フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): ゆうがた (yūgata)
Âm Hàn: 포
Âm Quảng Đông: bou1
Tự hình 2
Dị thể 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
buổi quá trưa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Buổi quá trưa. ◇An Nam Chí Lược 安南志畧: “Nội quan liêu tọa tây bàng tiểu điện, ngoại quan liêu tọa tây vũ, thực yến, bô thì xuất” 內官僚坐西傍小殿, 外官僚坐西,廡食燕, 晡時出 (Phong tục 風俗) Các quan nội thần ngồi tiểu điện phía tây, các quan ngoại thần ngồi hai bên dãy nhà phía tây, ăn tiệc, quá trưa đi ra.
Từ điển Thiều Chửu
① Buổi quá trưa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(cũ) Buổi quá trưa, giờ thân (sau buổi trưa, khoảng từ 3 giờ đến 5 giờ chiều).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thời gian buổi chiều, vào khoảng giữa Thân.
Từ ghép 1